Giải thưởng Erwin von Witzleben

  • Thập tự Sắt (1914) [6]
    • Hạng 2
    • Hạng 1
  • Thập tự Sắt (1939)
    • Hạng 2
    • Hạng 1
  • Chữ thập Hiệp sĩ vào ngày 24 tháng 6 năm 1940 với tư cách là Generaloberst và chỉ huy của Tập đoàn quân số 1 [7]
  • Huân chương Quân công, hạng 4 với Kiếm (Bavaria) [6]
  • Hanseatic Cross of Hamburg [6]
  • Cross of Honor 3 Class với kiếm và vương miện (Reuss) [6]
  • Huy hiệu vết thương năm 1918 màu đen [8]
  • Prussian Service Award Cross
  • Đại bàng Silesian, hạng 2
  • Hiệp sĩ danh dự của Order of Saint John
  • Giải thưởng phục vụ lâu dài của Wehrmacht, hạng nhất với Lá sồi
  • Trang trí Olympic tiếng Đức, lớp